Xếp hạng Cannes 2018 theo các nhà phê bình
Góc Nghệ Thuật · Grewi ·
Một kì liên hoan cho ra mắt nhiều tác phẩm đáng để chờ đợi của những người hâm mộ môn nghệ thuật thứ 7 nhưng cũng không ít tác phẩm không thỏa mãn lắm với giới phê bình.
Từ những câu chuyện ầm ĩ với Netflix cho đến màn phát biểu làm náo động cả buổi lễ trao giải của Asia Argento khi hưởng ứng phong trào #MeeToo, Cannes 2018 đã khép lại trong êm đẹp với chiến thắng cho Shoplifters của đạo diễn người Nhật Bản Hirokazu Kore-eda. Một kì liên hoan cho ra mắt nhiều tác phẩm đáng để chờ đợi của những người hâm mộ môn nghệ thuật thứ 7 nhưng cũng không ít tác phẩm không thỏa mãn lắm với giới phê bình. Dưới đây là xếp hạng các bộ phim trình chiếu tại Cannes 2018 theo danh sách tổng hợp trên Metacritic.
37. Angel Face - 37 (điểm số trên metacritic, tính đến ngày 20/05/2018)
Drama - Pháp - Đạo diễn: Vanessa Filho
36. The House That Jack Built - 42
Drama/Thriller - Đan Mạch/Thụy Điển/Pháp/Đức - Đạo diễn: Lars von Trier
35. The Man Who Killed Don Quixote - 50
Adventure/Sci-fi | Tây Ban Nha/Pháp/Bỉ/Bồ Đào Nha - Đạo diễn: Terry Gilliam
31. At War (En guerre) - 59
Drama - Pháp - Đạo diễn: Stéphane Brizé
31. Girls of the Sun (Les filles du soleil) - 59
Drama - Pháp - Đạo diễn: Eva Husson
31. Under the Silver Lake - 59
Drama/Comedy/Thriller Mỹ - Đạo diễn: David Robert Mitchell
31. Yomeddine
Adventure/Drama/Comedy - Ai Cập - Đạo diễn: A.B. Shawky
29. Asako I & II
Drama - Nhật Bản/Pháp - Đạo diễn: Ryûsuke Hamaguchi
29. Knife + Heart (Un couteau dans le coeur)
Thriller - Pháp/Mexico/Thụy Sĩ - Đạo diễn: Yann Gonzalez
27. Rafiki - 62
Drama - Kenya/Nam Phi/Hà Lan/Đức - Đạo diễn: Wanuri Kahiu
27. The Angel - 62
Drama - Argentina/Tây Ban Nha - Đạo diễn: Luis Ortega
26. The Image Book (Le livre d'image) - 66
Experimental - Thụy Sĩ - Đạo diễn: Jean-Luc Godard
24. Arctic - 67
Drama - Iceland - Đạo diễn: Joe Penna
24. Whitney - 67
Documentary/Music - Vương Quốc Anh - Đạo diễn: Kevin Macdonald
22. Everybody Knows - 68
Drama - Pháp/Tây Ban Nha - Đạo diễn: Asghar Farhadi
22. Treat Me Like Fire (Joueurs)
Drama - Pháp - Đạo diễn: Marie Monge
20. Capernaum (Capharnaüm) - 69
Drama - Lebanon - Đạo diễn: Nadine Labaki
20. Leto - 69
Drama - Nga - Đạo diễn: Kirill Serebrennikov
18. 3 Faces - 71
Drama - Iran - Đạo diễn: Jafar Panahi
18. The World Is Yours (Le Monde est à toi) - 71
Comedy - Pháp - Đạo diễn: Romain Gavras
17. Sorry Angel (Plaire, aimer et courir vite) - 72
Drama - Pháp - Đạo diễn: Christophe Honoré
16. Dogman - 73
Drama - Italia/Pháp - Matteo Garrone
15. Donbass - 74
Drama - Đức/Ukraine/Pháp/Hà Lan/Romania - Đạo diễn: Sergei Loznitsa
13. BlacKkKlansman - 75
Drama/Comedy/Thriller - Mỹ - Đạo diễn: Spike Lee
13. Border (Gräns) - 75
Thriller/Fantasy -Thụy Điển/Đan Mạch - Ali Abbasi
12. Ash Is Purest White - 77
Drama - Trung Quốc/Pháp - Đạo diễn: Giả Chương Kha
11. Woman at War (Kona fer í stríð) - 80
Comedy/Drama - Iceland/Pháp/Ukraine - Benedikt Erlingsson
10. Happy as Lazzaro - 81
Drama - Italia/Thụy Sĩ/Pháp/Đức - Đạo diễn: Alice Rohrwacher
9. Girl - 82
Drama - Bỉ/Hà Lan- Đạo diễn: Lukas Dhont
6. Birds of Passage (Pájaros de verano) - 85
Drama - Colombia/Đan Mạch - Đạo diễn: Ciro Guerra và Cristina Gallego
6. Climax - 85
Drama/Horror/Musical - Pháp - Đạo diễn: Gaspar Noé
6. Sauvage - 85
Drama - Pháp - Đạo diễn: Camille Vidal-Naquet
5. Burning - 89
Drama - Hàn Quốc - Đạo diễn: Lee Chang-dong
3. Cold War - 90
Drama - Ba Lan/Vương Quốc Anh/Pháp - Đạo diễn Pawel Pawlikowski
3. Long Day's Journey Into Night - 90
Drama - Trung Quốc/Pháp - Đạo diễn Bi Gan
2. Shoplifters - 93
Drama - Nhật Bản - Đạo diễn: Hirokazu Koreeda
1. The Wild Pear Tree (Ahlat Ağacı) - 94
Drama - Thổ Nhĩ Kì (và bảy quốc gia khác) - Đạo diễn: Nuri Bilge Ceylan